Số
TT
|
TÊN TÁC GIẢ
|
BAN CHUYÊN NGÀNH
|
TÁC PHẨM/THỂ LOẠI
|
TỔNG SỐ
|
KẾT QUẢ
THẨM ĐỊNH
|
KẾT QUẢ
XẾP LOẠI
|
Loại
A
|
Loại B
|
Không Xếp Loại
|
I
|
CHUYÊN NGÀNH VĂN XUÔI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Ngọc Hải
|
Văn xuôi
|
“Đối mặt”
Tập ký sự văn xuôi
|
01 tập tác phẩm
Bao gồm 18 bài, 138 trang
|
3/3
|
|
|
A
|
2
|
Phạm Phú Thang
|
Thơ
|
“ Ký sự xanh”
Văn xuôi bút ký
|
01 tác phẩm
Gồm 15 bài , 194 trang
|
|
3/3
|
|
B
|
3
|
Viên Lan Anh
|
Văn xuôi
|
‘Quê hương yêu dấu”
Tập bút ký đề tài xây dựng nông thôn mới và du lịch
|
01 tác phẩm
Gồm 18 bài
|
3/3
|
|
|
A
|
II
|
CHUYÊN NGÀNH THƠ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lê Đình Bằng
|
Thơ
|
“Tĩnh Lặng”
Tập thơ
|
01 Tác phẩm
Gồm 93 bài , 162 trang
03 mục lục
|
3/3
|
|
|
A
|
5
|
Lê Đăng Sơn
|
Thơ
|
“Đồng vọng cùng năm tháng”
Tập thơ
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 78 bài, 42 trang, 01 mục lục
|
|
3/3
|
|
B
|
6
|
Lê Văn Sự
|
Thơ
|
“ Huyền thoại – Bên gốc cây Bồ Đề”
Bao gồm:
Phần 1: Trường ca “Huyền thoại Đôn Sơn”
Phần 2: Thơ ngắn “ Bên gốc cây Bồ Đè”
|
01 Tác phẩm
Bao gồm : 41 bài,62 trang, 01mục lục
|
1/3
|
2/3
|
|
B
|
7
|
Bùi Khắc Viên
|
Thơ
|
“ Những cung đường ra trận”
Tập thơ
|
01 Tác phẩm
Bao gồm: 81 bài. 52 trang,01mục lục
|
|
3/3
|
|
B
|
8
|
Phạm Văn Dũng
|
Thơ
|
‘ Thương mến những xa xanh”
Tập thơ
|
01 Tác phẩm
Bao gồm:57 bài, 32 trang, 01 mục lục
|
|
3/3
|
|
B
|
9
|
Trần Tất Trừ
|
Thơ
|
“ Xuân Chính Niệm”
Tập Thơ
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 73 bài, 73 trang, 04 mục lục
|
|
3/3
|
|
B
|
10
|
Lê Ngọc Sáng
|
Thơ
|
“ Hương Đời”
Tập thơ
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 169 trang
|
|
1/3
|
2/3
|
Không Xếp Loại
Do: Chất lượng nghệ thuật nhiều bài nhạt , yếu, không tạo được nét sắc sảo cho thơ, nhiều chỗ dễ dãi,đơn giản
|
11
|
Nguyễn Tất Lâm
|
Thơ
|
‘ Nửa mùa trăng lỡ’
Tập thơ
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 78 trang
|
|
3/3
|
|
B
|
12
|
Bùi Lâm Bằng
|
Thơ
|
“ Chín mươi chín bài thơ”
Tập thơ
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 99 bài
|
3/3
|
|
|
A
|
13
|
Từ Nguyên Tĩnh
|
Thơ
|
“ Không thời gian”
Tập thơ rút từ nhật ký
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 45 bài thơ và tráng ca, 02 mục lục
|
3/3
|
|
|
A
|
14
|
Lê Thị Đáng
|
LLPB
|
“ Đò ngang ngược sóng”
Tập thơ
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 64 bài, 37 trang, 02 mục lục
|
|
3/3
|
|
B
|
15
|
Phạm Thị Kim Khánh
|
Thơ
|
“ Mùa lá”
Tập thơ
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 62 trang
|
3/3
|
|
|
A
|
16
|
Lê Thám
|
Nhiếp ảnh
|
“ Cát trắng”
Tập thơ
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 46 bài, 56 trang, 02 mục lục
|
|
3/3
|
|
B
|
17
|
Đào Phụng
|
Thơ
|
“ Cõi lạ”
Tập thơ
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 117 bài, 120 trang, 02 mục lục
|
3/3
|
|
|
A
|
18
|
Đinh Ngọc Diệp
|
Thơ
|
“ Hành trình 7”
Tập thơ
|
01 tác phẩm
Bao gồm 5 phần 45 bài, 03 mục lục
|
3/3
|
|
|
A
|
III
|
CHUYÊN NGÀNH
LÝ LUẬN PHÊ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Lê Xuân Soan
|
LLPB
|
“ Văn nghệ xứ Thanh đổi mới và tiếp
cận”
Nghiên cứu – phê bình – bút ký
|
01 tác phẩm
Bao gồm 134 trang
|
3/3
|
|
|
A
|
20
|
Lê Xuân Đồng
|
Thơ
|
“ Tự mình làm gió”
Lý luận phê bình - Bình thơ
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 103 rang
|
|
3/3
|
|
B
|
21
|
Trần Tất Trừ
|
Thơ
|
“ Thơ và cảm nhận”
Lý luận phê bình
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 95 trang
|
|
3/3
|
|
B
|
IV
|
CHUYÊN NGÀNH VĂN NGHỆ DÂN GIAN
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Phạm Quang Thẩm
|
VNDG
|
“ Bài Mo gọi vía người Thái Thanh Hóa”
Sưu tầm, nghiên cứu dân gian.
|
01 tác phẩm
Bao gồm 58 trang
|
|
3/3
|
|
B
|
23
|
Vũ Ngọc Cương
|
VNDG
|
“ Chèo chải cổ truyền”
Sưu tầm nguyên bản cổ
|
01 tác phẩm
Bao gồm 10 trang
|
|
|
3/3
|
Không Xếp Loại
|
24
|
Phạm Xuân Cừ
|
VNDG
|
“ Khặp Thái Thanh Hóa với bảo vệ Tổ quốc và ca ngợi Đảng, Bác Hồ”
Sưu tầm biên dịch
|
01 Tác phẩm
Bao gồm 45 bài, 105 trang, 02 mục lục
|
|
3/3
|
|
B
|
25
|
Đồng Văn Luân
|
VNDG
|
“ Văn hóa làng Cổ Định “
Nghiên cứu văn hóa
|
01 tác phẩm
Bao gồm 178 trang, 04 mục lục, 05 ảnh sách làng cổ Định
|
3/3
|
|
|
A
|
26
|
Trịnh Duy Hoành
|
VNDG
|
“ Kể chuyện ông Nghè, ông Cống”
sưu tầm và viết
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 300 trang
|
2/3
|
1/3
|
|
A
|
27
|
Lê Thị Thảo
|
VNDG
|
“ Nghề chế tác đá An Hoạch”
|
01 tác phẩm
Bao gồm 224 trang
|
3/3
|
|
|
A
|
V
|
CHUYÊN NGÀNH MỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Mỹ thuật
|
“ Trên cánh đồng muối”
Chất liệu: Sơn dầu
Kích thước: 120x120cm
|
01 tác phẩm
|
3/3
|
|
|
A
|
29
|
Lê Hoa Mai
|
Mỹ thuật
|
1. Tiếng chày trên Sóc Bom Bo
Chất liệu: Bút sắt vẽ trên toan
Kích thước: 70x95cm
2. Cây đa song đôi phía Nam sân bay Nội Bài
Chất liệu: Sơn dầu, Kích thước : 70x95cm
|
02 tác phẩm
|
|
|
3/3
|
Không Xếp Loại
Do tác phẩm chưa hiệu quả về bố cuc và chất liệu, tính tạo hình chưa cao
|
30
|
Lê Cậy
|
Mỹ thuật
|
“ Chợ phiên Pù nhi vùng cao Thanh Hóa
Chất liệu: Tranh Sơn dầu
Kích thước: 1m20x1m
|
01 Tác phảm
|
|
3/3
|
|
B
|
31
|
Lê Xuân Quảng
|
Mỹ thuật
|
“ Núi đồi như mẹ hiền”
Chất liệu : Sơn dầu
Kích thước: 80cmx120cm
|
01 tác phẩm
|
|
|
|
Không Xếp Loại
Do tác phẩm có bố cục chưa hấp dẫn, bút pháp chưa hiệu quả, màu sắc chưa hài hòa hợp lý
|
32
|
Nguyễn Hoàng Linh
|
Mỹ thuật
|
“ Bình minh”
Chất liệu: Sơn dầu trên vải
Kích thước: 150cmx200cm
|
01 tác phẩm
|
3/3
|
|
|
A
|
VI
|
CHUYÊN NGÀNH SÂN KHẤU
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Lê Mạnh Đoài
|
Sân khấu
|
“ Ánh đuốc đêm đen”
Kịch bản sân khấu cải lương
|
01 bản thảo kịch bản
Bao gồm: 48 trang
|
2/3
|
1/3
|
|
A
|
34
|
Lê Thế Dương
|
Sân khấu
|
“ Vì anh là người lính”
Kịch tâm lý xã hội – 8 cảnh (Đề tài quân đội)
|
01 bản thảo kịch bản
Bao gồm: 28 trang
|
|
3/3
|
|
B
|
VII
|
CHUYÊN NGÀNH ĐIỆNẢNH
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Lê Ngọc Minh
|
Văn xuôi
|
“Thuốc chữa”
Kịch bản điện ảnh
Thời lượng: 120 phút
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 98 trang
|
|
|
3/3
|
Không Xếp Loại
-Do phạm quy tắc tài trợ của Hội VHNT quy định mỗi hội viên không quá 2 lần tài trợ trong 1 nhiệm kì( Đã tài trợ năm 2019, 2020)
-Về quy chế của Ban Điện ảnh những kịch bản phải được đối tác sử dụng
|
|
VIII
|
CHUYÊN NGÀNH KIẾN TRÚC
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Bùi Anh Thịnh – Đỗ Ngọc Huấn
|
Kiến trúc
|
“ Nhà cộng đồng Bản Nà Ón- Trung Lý Mường Lát”
Thiết kế kiến trúc
|
01 tác phẩm
|
|
3/3
|
|
B
|
IX
|
CHUYÊN NGÀNH ÂM NHẠC
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Phạm Cẩm Hải
|
Âm nhạc
|
Ca khúc “ Huyền thoại 1 con người”
|
01 bản thảo
|
|
|
3/3
|
Không Xếp Loại
Do mục đích xin tài trợ không rõ ràng, quy mô tác phẩm nhỏ,tác phẩm chưa đủ yếu tố để tài trợ
|
38
|
Hoàng Hải
|
Âm nhạc
|
“Sông Mã bến đợi ”
Tập ca khúc
|
01 bản thảo
Bao gồm: 50 ca khúc, 174 trang, 02 mục lục
|
3/3
|
|
|
A
|
39
|
Lê Xuân Chung
|
Âm nhạc
|
“Vũ khúc đồng xanh”
Nhạc múa mang âm hưởng dân ca Đông Anh.
|
01 tác phẩm
Ba đoạn đơn (A-B –A)
|
|
|
3/3
|
Không Xếp Loại
Do:mục đích xin tài trợ, hỗ trợ không cụ thể
-Về chất lượng còn nhiều lỗi trong phác thảo
|
40
|
Lê Mạnh Thống
|
Âm nhạc
|
Tập ca khúc
|
01 tác phẩm
Bao gồm: 50 ca khúc, 01 mục lục
|
|
3/3
|
|
B
|
Tổng
|
39 tác giả và 01 nhóm tác giả
|
|
40 tác phẩm
|
|
|
|
|
|