I
|
CHUYÊN NGÀNH THƠ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thơ
|
Bùi Lâm Bằng
|
Những ý thức khác
|
Tập thơ
|
-ĐKXB số: 1525-2024/CXBIPH/37-41/HNV
-QĐXB số: 612/QĐ-NXBHNV ngày 04/6/2024
|
91,3 điểm
|
|
|
|
|
Giải A
|
-
|
Thơ
|
Nguyễn Minh Khiêm
|
Trả nợ ngọn đèn
|
Tập thơ
|
-ĐKXB số: 4880-2023/CXBIPH/09-135/HNV
-QĐXB: 1809/QĐ-NXBHNV ngày 29/12/2023
|
|
81,3 điểm
|
|
|
|
Giải B
|
-
|
Thơ
|
Lê Thị Thanh Thủy
Bút danh: Phong Lan
|
Phía sau chuyên án
|
Tập thơ
|
-ĐKXB số: 2089-2024/CXBIPH/26-65/HNV
-QĐXB số: 446/QĐ- NXBHNV ngày 24/3/2024
|
|
81,3
điểm
|
|
|
|
Giải B
|
-
|
Thơ
|
Trịnh Thị Hương
Bút danh Trịnh Mai Hương
|
Cạn chén thanh xuân
|
Tập thơ
|
-ĐKXB số:1392-2024/CXBIPH/15-37/HNV
-QĐXB số: 537/QĐ-NXBHNV ngày 24/5/2024
|
|
|
80,3
điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Thơ
|
Phạm Đình Phương
Bút danh: Phạm Thanh Phương
|
Rồi còn heo may
|
Tập thơ
|
-ĐKXB số:4459-2023/CXBIPH/03-128/HNV
-QĐXB số: 1642/QĐ-NXBHNV ngày 12/12/2023
|
|
|
79 điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
`Thơ
|
Nguyễn Văn Bằng
|
Người nhặt giá
|
Tập thơ
|
-ĐKXB số: 2814-2023/CXBIPH/11-80/HNV
-QĐXB số: 1147/QĐ-NXBHNV ngày 11/10/2023
|
|
|
73 điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Thơ
|
Trần Tất Trừ
|
Đường Trường Sơn trong tim
|
Trường ca
|
-ĐKXB số: 2531-2023/CXBIPH/13-44/QĐND
-QĐXB số: 280/QĐ-NXBQĐND ngày 08/9/2023
|
|
|
71,3 điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Thơ
|
Trịnh Lan Oanh
|
Thì thầm
|
Tập thơ
|
-ĐKXB số:1698-2023/CXBIPH/10-55/HNV
-QĐXB số:678/QĐ-NXBHNV ngày 13/6/2023
|
|
|
71,3
điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Thơ
|
Phạm Văn Bài
Bút danh : Kim Long
|
Khát vọng sống
|
Tiểu thuyết thơ
|
-ĐKXB số:3262-2023/CXBIPH/5-111/ThaH ngày 25/9/2023
-QĐXB số: 294/QĐ-NXBThaH ngày 13/11/2023
|
|
|
71
điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Thơ
|
Vũ Duy Hòa
|
Chiều nghiêng
|
Tập thơ
|
-ĐKXB số:2029-2023/CXBIPH/05-65/ThaH ngày 20/6/2023
-QĐXB số: 133/QĐ-NXBThaH ngày 04/7/2023
|
|
|
71 điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Thơ
|
Bùi Khắc Viên
|
Sợi nắng
|
Tập thơ
|
-ĐKXB số: 4149-2023/CXBIPH/05-134/ThaH ngày
17/11/2023
-QĐXB số: 334/QĐ-NXBThaH ngày 22/12/2023
|
|
|
|
62 điểm
|
|
Giải KK
|
-
|
Thơ
|
Bùi Kim Quy
|
Em là chồi biếc
Trường Sơn
|
Tập thơ
|
-ĐKXB số:2089-2023/CXBIPH/13-65/HNV
-QĐXB số:773/QĐ-NXBHNV ngày 10/7/2023
|
|
|
|
60 điểm
|
|
Giải KK
|
II
|
CHUYÊN NGÀNH VĂN XUÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Văn xuôi
|
Trần Thị Trang
|
Nữ sinh cá biệt
|
Tập truyện ngắn
|
-ĐKXB số: 4761-2023/CXBIPH/7-89/QĐND
-QĐXB số: 481/QĐ-NXBQĐND ngày 29/12/2023
|
|
|
72 điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Văn xuôi
|
Hà Thị Cẩm Anh
|
Ma đen và góa phụ Mường Chiềng
|
Tiểu thuyết
|
-ĐKXB số: 77-2024/CXBIPH/53-02/HNV
-QĐXB số: 57/QĐ-NXBHNV ngày 30/01/2024
|
|
|
|
|
|
Chưa xếp giải
( Kính trình HĐ Chung khảo xem xét và chám giải)
|
-
|
Văn xuôi
|
Lê Đình Thực
|
Vết nứt
|
Tập truyện ngắn
|
-ĐKXB số: 1504-2023/CXBIPH/01-45/HNV
-QĐXB số: 566/QĐ-NXBHNV ngày 22/5/2023
|
|
|
|
|
Quá thời gian quy định xét giải
|
Không xếp giải theo quy chế
|
-
|
Không phải là hội viên Hội VHNT
|
Bùi Thị Điệp
|
Chuyện người cha và đứa con Làng Bạch
|
Tập truyện
|
-ĐKXB số: 2216-2024/CXBIPH/09-63/HNV
-QĐXB số: 734/QĐ-NXBHNV ngày 01/7/2024
|
|
|
|
|
Chưa đến thời gian quy định xét giải
|
Không xếp giải theo quy chế
|
III
|
CHUYÊN NGÀNH LÝ LUẬN PHÊ BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
LLPB
|
Trịnh Vĩnh Đức
|
Điểm hẹn văn chương
|
Lý luận phê bình
|
-ĐKXB số: 1504-2023/CXBIPH/02-45/HNV
-QĐXB số: 1044 /QĐ-NXBHNV ngày 21/8/2023
|
|
|
|
|
Được giải của HĐ LLPB TW
|
Không xét giải theo quy chế
|
-
|
LLPB
|
Trần Đàm
|
Những ngôi sao bên tôi
|
Giới thiệu, phê bình, tiểu luận
|
-ĐKXB số: 3031-2023/CXBIPH/01-108/ThaH ngày 07/9/2023
-QĐXB số: 214/QĐ-NXBThaH ngày 08/9/2023
|
|
|
|
|
Được giải của HĐ LLPB TW
|
Không xét giải theo quy chế
|
IV
|
CHUYÊN NGÀNH
VĂN NGHỆ DÂN GIAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
VNDG
|
Nguyễn Xuân Luật
|
Từ điển Việt –Mường Thanh Hóa
|
Từ điển đối chiếu
|
-ĐKXB số: 3663-2023/CXBIPH/2-1396/VHDT
-QĐXB số: 176-23/QĐ-XBVHDT
|
92,3 điểm
|
|
|
|
|
Giải A
|
-
|
VNDG
|
Hoàng Minh Tường
|
Văn hóa dân gian TP Sầm Sơn
|
Nghiên cứu , sưu tầm-VNDG
|
-ĐKXB số: 1510-2023/CXBIPH/04-97/LĐ
-QĐXB số: 653/QĐ-NXBLĐ ngày 16/5/2023
|
|
88 điểm
|
|
|
|
Giải B
|
-
|
VNDG
|
Phạm Xuân Cừ
|
Tục ngữ, thành ngữ, dân ca Thái Thanh Hóa
|
Nghiên cứu VNDG
|
-ĐKXB số: 4335-2023/CXBIPH/2-1696/VHDT
-QĐXB số: 198-23/QĐ-NXBVHDT
|
|
86,6 điểm
|
|
|
|
Giải B
|
V
|
CHUYÊN NGÀNH MỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mỹ thuật
|
Phạm Văn Thắng
|
Tác phẩm “Nước là máu của sự sống”
|
Thể loại: Hội họa
Chất liệu: sơn dầu
Kích thước:150x150cm
|
Tham dự Triển lãm mỹ thuật khu vực IV (Bắc Miền Trung) Tháng 8/2023 tại Huế
-Giấy chứng nhận tham dự Triển lãm mỹ thuật khu vực IV (Bắc Miền Trung)
|
95 điểm
|
|
|
|
|
Giải A
|
-
|
Mỹ thuật
|
Lê Hải Anh
|
Tác phẩm “ Cờ nghĩa Lam Sơn”
|
Thể loại: Hội họa
Chất liệu: Khắc gỗ
Kích thước:
60 x 100 cm
|
- Tham dự triển lãm Non nước xứ Thanh tại Thanh Hóa tháng 12 năm 2023
- Giấy chứng nhận Giải C Triển lãm mỹ thuật Non nước xứ Thanh ngày 18/12/2023
|
|
85 điểm
|
|
|
|
Giải B
|
-
|
Mỹ thuật
|
Trần Mạnh Tốt
|
Tác phẩm “ 21 Lê Lai -22 Lê Lợi”
|
Thể loại: Đồ họa
Chất liệu: Acrilic
Kích thước:
150 x130cm
|
-Tham dự Triển lãm mỹ thuật Non nước xứ Thanh T12/2023
-Giấy chứng nhận tham dự triển lãm mỹ thuật Non nước xứ Thanh ngày 18/12/2023
|
|
85 điểm
|
|
|
|
Giải B
|
-
|
Mỹ thuật
|
Bùi Thị Ngoan
|
Tác phẩm Tình yêu- cái chết – sự sống
|
Thể loại:Đồ họa
Chất liệu:Tổng hợp
|
-Tham dự triển lãm Non nước xứ Thanh tại Thanh Hóa năm 2023
- Giấy chứng nhận tham dự triển lãm mỹ thuật Non nước xứ Thanh
|
|
85 điểm
|
|
|
|
Giải B
|
-
|
Mỹ thuật
|
Hoàng Ngọc Dũng
|
Triển lãm cá nhân “Hoàng Ngọc Dũng solo Exhibition” tại bảo tàng mỹ thuật Việt Nam”
|
Thể loại: Hội họa
|
-Giấy phép số 278/GP-SVH&TT do Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội cấp ngày 07/6/2023
|
|
|
75 điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Mỹ thuật
|
Cao Văn Đồng
|
Tác phẩm Chiều về bản
|
Thể loại: Hội họa
Chất liệu: sơn dầu
Kích thước:
1m70 x 1m90
|
-Đăng trên Tạp chí của Hội Mỹ thuật Việt Nam số 377-378 (5-6/2024)
|
|
|
75 điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Mỹ thuật
|
Lê Trọng Tấn
|
Tác phẩm “Chúng tôi lính đảo xa”
|
Thể loại: Hội họa
Chất liệu: sơn dầu
Kích thước:
1m30 x1m80
|
-Tham dự Triển lãm mỹ thuật khu vực IV (Bắc Miền Trung) lần thứ 28 năm 2023
-Giấy chứng nhận tham dự Triển lãm mỹ thuật khu vực IV (Bắc Miền Trung)
|
|
|
|
65 điểm
|
|
Giải KK
|
-
|
Mỹ thuật
|
Cầm Bá Tôn
|
Tác phẩm Sắc Son
|
Thể loại:Hội họa
Chất liệu: Sơn dầu
|
|
|
|
|
|
55 điểm
|
Không xếp giải
|
-
|
Mỹ thuật
|
Đỗ Văn Sĩ
|
Tác phẩm “ Bến đợi”
|
Thể loại: Hội Họa
Chất liệu: sơn dầu
Kích thước:
80 x 1m2
|
-Tham dự Triển lãm mỹ thuật khu vực IV (Bắc Miền Trung) Tháng 8/2023 tại Huế
-Giấy chứng nhận tham dự Triển lãm mỹ thuật khu vực IV (Bắc Miền Trung)
|
|
|
|
|
55 điểm
|
Không xếp giải
|
VI
|
CHUYÊN NGÀNH
ĐIỆN ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Điện ảnh
|
Đồng tác giả
Cầm Bá Phượng
Lê Thanh Tùng
|
Phim tài liệu “Văn học nghệ thuật Thanh Hóa- 50 năm đồng hành cùng quê hương, đất nước”
|
Phim tài liệu
|
Phát sóng ngày 26/6/2024 trên sóng Đài PTTH Thanh Hóa
|
|
83,3 điểm
|
|
|
|
Giải B
|
-
|
Điện ảnh
|
Nguyễn Thị Minh Quyên
|
Phóng sự Đi để sáng tạo
|
Phóng sự
|
-Phát sóng trên Đài PTTH Thanh Hóa Tháng 2/2024
|
|
|
|
65 điểm
|
|
Giải KK
|
-
|
Điện ảnh
|
Lê Hải Chuyền
|
Phim tài liệu “ Hành trình đi về phía Bình Minh”
|
Phim tài liệu
|
-Phát sóng trên kênh Truyền hình Quốc phòng Việt Nam tháng 6/2024
|
|
|
|
|
Do tác phẩm đạt HCV Bộ Quốc
phòng)
|
Không xét giải theo quy chế
|
VII
|
CHUYÊN NGÀNH NHIẾP ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhiếp ảnh
|
Nguyễn Hồng Thủy
|
Đêm vũng áng
|
Ảnh đơn
|
-Giấy chứng nhận số 1912 ngày 27/11/2023
-Trưng bày triển lãm cuộc thi ảnh nghệ thuật Tổ quốc bên bờ sóng thứ II của Hội nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam
|
93,7 điểm
|
|
|
|
|
Giải A
|
-
|
Nhiếp ảnh
|
Lê Công Bình
|
Khua Luống mừng cơm mới
|
Ảnh đơn
|
-Trưng bày tại Triển lãm ảnh Sắc màu các dân tộc Việt Nam
-Bằng chứng nhận tác phẩm trưng bày tại Triển lãm ảnh ngày 22/11/2023
|
|
86 điểm
|
|
|
|
Giải B
|
VIII
|
CHUYÊN NGÀNH
SÂN KHẤU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sân khấu
|
Trương Hải Thọ
|
Đạo diễn vở chèo “ Tấm lòng vàng”
|
Đạo diễn
|
-Nhà hát Chèo Quân đội dàn dựng tháng 2 năm 2024
|
|
|
|
|
|
Không xét giải theo quy chế
|
-
|
Sân khấu
|
Hàn Văn Hải
|
1.Chương trình nghệ thuật sân khấu hóa “Hoàng Đế Lê Đại Hành chiến công ghi mãi ngàn năm”
2.Chương trình nghệ thuật sân khấu hóa “Quận công Hà Công Thái người anh hùng làm rạng rỡ đất Mường khô”
|
Đạo diễn sân khấu hóa
-Thời lượng:
1. 45 phút
2. 40 phút
|
1.Nhà hát nghệ thuật truyền thống Thanh Hóa biểu diễn tại Lễ hội Lê Hoàn tháng 3 năm 2024
2.Nhà hát nghệ thuật truyền thống Thanh Hóa biểu diễn trong chương trình Lễ hội Mường khô tháng 2/2024
|
|
85 điểm
|
|
|
|
Giải
B
|
-
|
Sân khấu
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.Kịch bản sân khấu hóa “Thái Tổ Minh KhangThái Vương Trịnh Kiểm, người anh hùng rạng rỡ trời Nam”
2. Kịch bản sân khấu hóa “Quận công Hà Công Thái người anh hùng làm rạng rỡ đất Mường khô”
|
Kịch bản sân khấu hóa
Thời lượng:
1.45 phút
2.40 phút
|
1.Nhà hát nghệ thuật truyền thống Thanh Hóa đã sử dụng kịch bản sân khấu hóa tại Lễ hội Phủ Trịnh ngày 27/3/2024
2.Nhà hát nghệ thuật truyền thống Thanh Hóa dàn dựng và biểu diễn trong chương trình Lễ hội Mường khô tháng 2/2024
|
|
|
79,3
điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Sân khấu
|
Phạm Tất Thanh
|
1.Vai Ông Thủ nông dân trong sân khấu truyền hình TTV
2.Vai Ông Phòng Giám đốc trong sân khấu truyền hình TTV
|
Vai diễn trong hai vở sân khấu truyền hình thể loại kịch nói
|
- Phát sóng trên Đài PTTH Thanh Hóa tháng 2/2024
|
|
|
78,3 điểm
|
|
|
Giải C
|
IX
|
CHUYÊN NGÀNH
ÂM NHẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Âm nhạc
|
Đoàn Tiến Dũng
Bút danh: Đoàn Dũng
|
Ca khúc “ Quê Thanh nhớ lời Bác dạy”
Nhạc và lời: Đoàn Dũng
|
Ca khúc
|
-Đăng trên Youtobe ngày 10/6/2024, Báo Thanh Hóa điện tử, Đài phát thanh truyền hình Thanh Hóa, Kênh VOV Đài tiếng nói Việt Nam
-Tổ chức tại Trường ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
|
92 điểm
|
|
|
|
|
Giải A
|
-
|
Âm nhạc
|
Phạm Duy Cẩn
|
Ca khúc “Phiên chợ Na Mèo”
|
Ca khúc
|
- Phát sóng trên Đài Phát thanh và truyền hình Thanh Hóa Tháng 6/2024
|
|
83 điểm
|
|
|
|
Giải
B
|
-
|
Âm nhạc
|
Nguyễn Thế Việt
Bút danh: Thế Việt
|
Ca khúc “ Tình khúc tỉnh Thanh”
Nhạc: Thế Việt
Lời thơ: Lê Đức Giang
|
Ca khúc
|
-01 Giấy chứng nhận sử dụng tác phẩm được Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn xây dựng và biểu diễn năm 2023 được ký ngày 28/8/2023 theo HĐ số 288/HĐ
|
|
83 điểm
|
|
|
|
Giải
B
|
-
|
Âm nhạc
|
Phạm Thúy Hạnh
|
Ca khúc: Về với biển
|
Ca khúc
|
- Phát sóng trên Đài tiếng nói Việt Nam vào tháng 10/2023
|
|
|
77 điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Sân khấu
|
Vũ Văn Thiềng
|
Ca khúc “ Mái trường tuổi thơ”
|
Phối khí cùng dàn nhạc dân tộc đương đại có tổng phổ
|
-01 Quyết định số 149/QĐ-SVHTTDL ngày 19/3/2024 về việc dàn dựng kịch bản tham gia liên hoan sân khấu về đề tài thiếu nhi năm 2024
|
|
|
75 điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Âm nhạc
|
Nguyễn Xuân Liên
|
Ca khúc “ Ngàn lần hát về anh”
|
Ca khúc
|
Ca khúc được sử dụng trong vở kịch “ Hình tượng người chiến sĩ công an nhân dân lần thứ IV tại hội diễn năm 2024
|
|
|
73 điểm
|
|
|
Giải
C
|
-
|
Âm nhạc
|
Trần Xuân Điều
|
Ca khúc “ Cánh áo dài Việt Nam”
Nhạc: Trần Xuân Điều
Lời thơ: Bùi Đình Thọ, Trần Xuân Điều
|
Ca khúc (MP4)
|
-Đăng trên Tạp chí văn nghệ Xứ Thanh số 345/T4-2024
|
|
|
|
70 điểm
|
|
Giải KK
|
-
|
Điện ảnh
|
Văn Cốc
|
Ca khúc “ Quảng Ninh, Quảng Xương Đất mẹ yêu thương
Nhạc và lời: Văn Cốc
|
Đơn ca nữ
|
- Đăng trên Tạp chí văn nghệ xứ Thanh số Tháng 6-7 /2024
- Ca khúc được sử dụng tại xã Quảng Ninh Quảng Xương
|
|
|
|
68 điểm
|
|
Giải KK
|
-
|
Âm nhạc
|
Lê Trọng Bích
|
Ca khúc “Nghi Sơn hai miền cổ tích”
Nhạc và lời: Trọng Bích
|
Ca khúc
|
- Phát sóng trên Đài Phát thanh truyền hình Nghi Sơn T3/2024
-Đăng trên Tạp chí xứ Thanh số Tháng 6-7/2024
|
|
|
|
|
Sáng tác sau 1/7/
2024
|
Không xét giải theo quy chế
|
X
|
CHUYÊN NGÀNH MÚA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Múa
|
Hoàng Thị Lan
|
Tác phẩm “ Vọng xưa”
|
Biên đạo “Múa độc lập”
|
-Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn (Báo cáo tổng duyệt tham gia cuộc thi múa quốc tế ) ngày 20/7/2023
|
|
84,6 điểm
|
|
|
|
Giải
B
|
-
|
Múa
|
Phạm Đắc Hải
|
Tác phẩm “ Hương sắc quê Thanh”
|
Biên đạo múa
|
-Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội công diễn ngày 20/11/2023
|
|
|
76,6 điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Múa
|
Hoàng Thị Bảo Yến
|
Tác phẩm” Hương quê”
|
Múa dân gian
|
-Giấy chứng nhận về việc sử dụng tác phẩm nghệ thuật của Nhà hát nghệ thuật truyền thống Thanh Hóa công bố và biểu diễn ngày 20/2/2024
|
|
|
|
64,6 điểm
|
|
Giải KK
|
XI
|
CHUYÊN NGÀNH
KIẾN TRÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kiến trúc
|
Đồng tác giả Đặng Nguyệt Ánh và Nguyễn Thế Sơn
|
Trường THPT Hoàng Lệ Kha, Hà Trung –The invisible school
|
Công trình Công cộng (Trường học)
|
-QĐ phê duyệt dự án số 720/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
95,3 điểm
|
|
|
|
|
Giải A
|
-
|
Kiến trúc
|
Hà Đức Cương
|
“ Nhà hướng Nam”
Địa điểm: Xã Thiết Ống, Bá Thước, Thanh Hóa
|
Kiến trúc
|
- Công trình hoàn thành tháng 7 năm 2023
|
|
88,7 điểm
|
|
|
|
Giải
B
|
-
|
Kiến trúc
|
Lê Văn Thịnh
|
Nhà ở ven đô
|
Kiến trúc
|
-Công trình thuộc diện không phải cấp phép xây dựng Theo khoản 2 Điều 89 Luật xây dựng 2014 được sửa đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật xây dựng sửa đổi 2020 quy định về cấp giấy phép xay dựng
-Hoàn thành tháng 5/2024
|
|
84,7 điểm
|
|
|
|
Giải
B
|
-
|
Kiến trúc
|
Bùi Ánh Dương
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 dự án trường Cao đẳng y-dược Thăng Long
|
Quy hoạch kiến trúc
|
-QĐ phê duyệt số 1200/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND TP Thanh Hóa
-Hoàn thành tháng 2 năm 2024
|
|
|
79,3 điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Kiến trúc
|
Ngô Đức Dũng
|
Bệnh viện đa khoa huyện Nga Sơn
|
Kiến trúc
|
- QĐ phê duyệt số 3589/QĐ-UBND ngày 28/11/2021 củaUBND tỉnh Thanh Hóa
-Năm hoàn thành: 2024
|
|
|
78,7 điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Kiến trúc
|
Nguyễn Đình Định
|
Trường mầm non chất lượng cao Búp sen xanh 2
|
Kiến trúc
|
-Giấy phép xây dựng số 779/GPXD ngày 04/5/2024 của UBND TP Thanh Hóa
-Hoàn thành năm 2024
|
|
|
77,7 điểm
|
|
|
Giải C
|
-
|
Kiến trúc
|
Lê Thị Nhung
|
MiKa cafe
|
Công trình công cộng ( Quán cà phê)
|
-Công trình thuộc diện không phải cấp phép xây dựng Theo khoản 2 Điều 89 Luật xây dựng 2014 được sửa đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật xây dựng sửa đổi 2020 quy định về cấp giấy phép xay dựng
-Hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
69,3 điểm
|
|
Giải KK
|
-
|
Kiến trúc
|
Đặng Nguyễn Tuấn Thành
|
Hoa nước
|
Công trình công cộng (Trường học)
|
- Quyết định 3503/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của Chủ tịch UBND TP Sầm Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường mầm non Hoa Mai phường Bắc Sưn – TP Sấm Sơn
-Năm hoàn thành: 2023
|
|
|
|
69 điểm
|
|
Giải KK
|
-
|
Kiến trúc
|
Bùi Đức Hùng
|
Nhà nghỉ và nhà ăn – Làng du lịch Yên Trung
Xã Yên Trung – Huyện Yên Định – Thanh Hóa
|
Công trình công cộng (Nhà ăn nhà nghỉ)
|
-QĐ số 603/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 và 02/02/2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
|
|
|
67,7 điểm
|
|
Giải KK
|
-
|
Kiến trúc
|
Nguyễn Đức Thiện
|
Thanh House
|
Kiến trúc (Nhà ở)
|
-Công trình nội thất không phải cấp phép xây dựng
-Hoàn thành tháng 1/2024
|
|
|
|
66,3 điểm
|
|
Giải KK
|
-
|
Kiến trúc
|
Đỗ Linh Sơn
|
Biệt thự phố anh Hùng chị Thảo
|
Kiến trúc (Nhà ở)
|
-Công trình thuộc diện không phải cấp phép xây dựng Theo khoản 2 Điều 89 Luật xây dựng 2014 được sửa đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật xây dựng sửa đổi 2020 quy định về cấp giấy phép xay dựng
-Hoàn thành tháng 5 năm 2024
|
|
|
|
|
|
Không xếp giải
|
-
|
Kiến trúc
|
Lê Hồng Việt Anh
|
Bình yên house
|
Kiến trúc (Nhà ở)
|
-Công trình nội thất không phải cấp phép xây dựng
-Hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
Không xếp giải
|
-
|
Kiến trúc
|
Lê Văn Trọng
|
Cafe Quảng Trường
|
Kiến trúc
|
-Công trình thuộc diện không phải cấp phép xây dựng Theo khoản 2 Điều 89 Luật xây dựng 2014 được sửa đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật xây dựng sửa đổi 2020 quy định về cấp giấy phép xay dựng
-Hoàn thành tháng 5/2024
|
|
|
|
|
|
Không xếp giải
|
-
|
Kiến trúc
|
Lê Văn Tuyển
|
J cafe
|
Công trình công cộng ( Quán cà phê)
|
-Công trình thuộc diện không phải cấp phép xây dựng Theo khoản 2 Điều 89 Luật xây dựng 2014 được sửa đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật xây dựng sửa đổi 2020 quy định về cấp giấy phép xay dựng
-Hoàn thành tháng 3/2024
|
|
|
|
|
|
Không xếp giải
|
-
|
Kiến trúc
|
Phạm Chí Cường
|
Một chút hoài niệm
|
Kiến trúc-Nội thất
|
-Công trình thuộc diện không phải cấp phép xây dựng Theo khoản 2 Điều 89 Luật xây dựng 2014 được sửa đổi bởi khoản 30 Điều 1 Luật xây dựng sửa đổi 2020 quy định về cấp giấy phép xay dựng
-Hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
|
|
Không xếp giải
|